KỸ TỴ 1989 & Vận Hạn 6 tháng cuối 2020
#anhbatuvi #tuvi2020 #tuvikyty1989
VẬN HẠN KỸ TỴ 1989 SÁU THÁNG CUỐI 2020
NAM
Mạng Mộc gặp năm Thổ là Khắc xuất: Trung bình: Chủ về vất vả.
Sao Thái Dương: Tốt: May mắn, danh lộc tốt.
Hạn Toán Tận: Trở ngại, va vấp.
Vận Niên: Xà Hãm Tỉnh (Rắn bị nhốt): Xấu.
Thiên can: Kỷ gặp Canh: Bình Hòa: Thuận Thành.
Địa chi: Tỵ gặp Tý: Tứ Tuyệt, Tam Tai: Xấu chủ về sức khỏe kém,tiền bạc hao tán.
NỬ
Mạng Mộc gặp năm Thổ là Khắc xuất: Trung bình: Chủ về vất vả.
Sao Thổ Tú: Xấu: Rối rắm, nạn tai
Hạn Huỳnh Tuyền: Phòng bệnh nặng
Vận Niên: Xà Hãm Tỉnh (Rắn bị nhốt): Xấu
Thiên can: Kỷ gặp Canh: Bình Hòa: Thuận Thành
Địa chi: Tỵ gặp Tý: Tứ Tuyệt, Tam Tai: Xấu chủ về sức khỏe kém,tiền bạc hao tán.
Tháng 7 – Giáp Thân (Thuỷ)
Mệnh: Thuỷ sinh Mộc: bổn mạng tương sinh sức khoẻ tốt, phúc tinh và tài tinh tươi sáng hơn.
Thiên Can: Giáp (thuỷ) hợp Kỷ (thổ), thiên can thuộc ngũ hợp, công việc tài lộc hanh thông tốt đẹp.
Địa Chi: Thân (kim), Tỵ (hoả) thuộc nhóm Lục hợp. gia đạo tình cảm nhiều an vui.
Tháng 8 – Ất Dậu (Thuỷ)
Mệnh: Thuỷ sinh Mộc: bổn mạng tương sinh sức khoẻ tốt, phúc tinh và tài tinh tươi sáng hơn.
Thiên Can: Ất (mộc) khắc Kỷ (thổ) tháng khắc thiên can công việc cẩn thận nhiều khó khăn. Dễ lâm vào bế tắt. cẩn thận vương pháp luật.
Địa Chi: Dậu và Tỵ (hoả) thuộc nhóm tam hợp Tỵ, Dậu, Sửu gia đạo tình cảm nhiều an vui, công việc dễ gặp quý nhân giúp đỡ nếu khó khăn.
Tháng 9 – Bính Tuất (Thổ)
Mệnh: Mộc khắc Thổ: bổn mạng khắc tháng cẩn trọng bổn mang và sức khoẻ. Phúc tinh và tài tinh suy giảm cẩn trọng bệnh, nạn nhẹ.
Thiên Can: Bính (hoả), hợp Kỷ (Thổ) không xung, không hợp là trạng thái cân bằng, tự chủ.
Địa Chi: Tuất (thổ), Tỵ (hoả) tự chủ, bình hòa nhau; không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Tháng 10 – Đinh Hợi (Thổ)
Mệnh: Mộc khắc Thổ: bổn mạng khắc tháng cẩn trọng bổn mang và sức khoẻ. Phúc tinh và tài tinh suy giảm cẩn trọng bệnh, nạn nhẹ.
Thiên Can: Đinh (hoả), Kỷ (thổ): không xung, không hợp là trạng thái cân bằng, tự chủ.
Địa Chi: Hợi (thuỷ), Tỵ (hoả) thuộc nhóm lục xung là dấu hiệu của nhiều rắc rối không chỉ cho gia đạo mà còn cho cả công việc.
Tháng 11 – Mậu Tý (hoả)
Mệnh: Mộc sinh Hoả: bản mệnh sinh xuất tháng, bổn mạng sức khoẻ suy hao. Cẩn trọng tiêu tài vào bệnh nạn.
Thiên Can: Mậu (hoả), Kỷ (thổ), không xung, không hợp là trạng thái cân bằng, tự chủ.
Địa Chi: Tỵ (hoả), Tý (thuỷ) tự chủ, bình hòa nhau; không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Tháng 12 – Kỹ Sửu (Hoả)
Mệnh: Mộc sinh Hoả: bản mệnh sinh xuất tháng, bổn mạng sức khoẻ suy hao. Cẩn trọng tiêu tài vào bệnh nạn.
Thiên Can: Kỷ (thổ), đồng hàng công việc tài lộc may mắn hanh thông.
Địa Chi: Sửu (thổ) và Tỵ (hoả) thuộc nhóm tam hợp Tỵ, Dậu, Sửu gia đạo tình cảm nhiều an vui, công việc dễ gặp quý nhân giúp đỡ nếu khó khăn.
Lịch Âm Dương
Discussion about this post