ĐINH TỴ 1977 Nữ & Tử Vi Vận Hạn 6 tháng đầu 2021
ĐINH TỴ 1977 Nử Mạng & Tử Vi, Vận Hạn 6 tháng đầu 2021
XEM TỬ VI TUỔI ĐINH TỴ NĂM 2020 NỮ MẠNG 1977
Đinh Tỵ — Tuổi 45 – Nữ Mạng
Sanh từ (DL): 18/02/1977 đến 06/02/1978
Mạng: Thổ (Sa Trung Thổ)
Cầm tinh con Rắn – tướng con Chim Cú
Mạng Thổ gặp năm Thổ là Tương trợ: Tốt: Chủ về một năm có ít sự thay đổi.
Sao: Thủy Diệu: Xấu: Có chuyện buồn.
sao Thủy Diệu là phước tinh thuộc hành Thủy. Người có sao Thủy Diệu chiếu mệnh thì tài lộc tốt, tuy nhiên gia đạo dễ có chuyện đưa đến, nếu có tang môn đáo cung Tam hợp thì dễ có tang trong gia đạo. Sao Thủy Diệu tốt nhất cho người mạng Mộc và mạng Kim. Tháng 3 và tháng 9 âm lịch là xấu nhất với người Đinh Tỵ nử mạng, đề phòng thị phi, khẩu thiệt, bị đàm tiếu hay nói xấu sau lưng, dễ mất mát tiền bạc.
Hạn: Toán Tận: Trở ngại, va vấp.
Gặp hạn Toán tận chủ về hao tài tốn của, ra ngoài thì cẩn thận tai nạn xe cộ nguy hiểm tới tính mạng, hay vì tiền mà bỏ cả mạng. Cv dễ gặp những trở ngại va vấp không suôn sẻ.
Vận Niên: Kê Hồi Viên: Tốt
Gà về vườn thì no bụng, ấm ổ. Tức là nói năm nay sẽ là một năm vui vẻ hạnh phúc, không phải lo lắng về tiền bạc hay công danh. Cầu tài có tài mà cầu danh thì được danh giữ vững lòng tin vào bản thân thì sớm ngày thành công.
Thiên can: Đinh khắc Tân: Tương khắc: Khó Khăn.
Địa chi: tuổi Tỵ gặp năm Sửu là hình thái Tam Hợp tuy tốt nhưng cũng chính là năm Tam Tai cuối: Chủ về tình cảm gia đình trong năm không được tốt, công việc nhiều trở ngại và khó khăn
+ Toạ Cung tiểu vận có các sao: Tang Môn, Lưu Hà, Phi Liêm – báo hiệu sức khỏe – máu huyết không được tốt, đề phòng trong nhà có chuyện buồn đưa tới.
+ Toạ Cung tiểu hạn có các sao: Thiên Quan, Đế Vượng, Giải Thần, Phượng Các – quý cô năm nay được hưởng âm phúc của tổ tiên nên gặp hung hóa cát, gặp dữ hóa lành.
+ Cung nhị hợp có các sao: Bạch Hổ, Lộc Tồn, Bác Sĩ, Tràng Sinh – chú ý có bệnh trong người và quý cô nên đề phòng con vật cắn đá.
+ Cung tam hợp có các sao: Quan Đới, Thiên Hư, Thiên Mã, Thanh Long, Tuế Phá, Phục Binh, Điếu Khách – báo 1 năm quý chị đi xa không được tốt, trong nhà có chuyện buồn, công việc làm ăn gặp khó khăn và đề phòng mất mát của cải, bị đối tác hay bạn bè lừa.
Vận Hạn 6 Tháng Đầu 2021
Tháng 1 – Canh Dần (Mộc)
Mệnh: Mộc khắc Thổ tháng khắc Bổn mạng. sức khoẻ bổn mạng xấu đề phòng tai nạn phạm thân.
Thiên Can: Canh (kim), Đinh (hoả) không xung, không hợp là trạng thái cân bằng, tự chủ.
Địa Chi: Dần, Tỵ (hoả) thuộc nhóm Tự hình. Ý nghĩa của Tự hình là sự cạnh tranh giữa bên yếu quấy nhiễu bên mạnh, bên mạnh loại trừ bên yếu.
Tháng 2 – Tân Mão (Mộc)
Mệnh: Mộc khắc Thổ tháng khắc Bổn mạng. sức khoẻ bổn mạng xấu đề phòng tai nạn phạm thân.
Thiên Can: Đinh (hoả) khắc Tân (thổ), thiên can khắc tháng cẩn thận hao tài công việc có người chống phá.
Địa Chi: Mão, Tỵ (hoả) tự chủ, bình hòa nhau; không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Tháng 3 – Nhâm Thìn (Thuỷ)
Mệnh: Thổ khắc Thuỷ bản mệnh khắc tháng, sức khoẻ bổn mạng cần cẩn trọng bệnh, nạn nhẹ.
Thiên Can: Đinh (hoả) hợp Nhâm (thuỷ): thiên can thuộc ngủ hợp tốt cho công việc, tài lộc dễ sinh.
Địa Chi: Thìn và Tỵ (hoả) tự chủ, bình hòa nhau; không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Tháng 4 – Quý Tỵ (Thuỷ)
Mệnh: Thổ khắc Thuỷ bản mệnh khắc tháng, sức khoẻ bổn mạng cần cẩn trọng bệnh, nạn nhẹ.
Thiên Can: : Quý (thuỷ), khắc Đinh (hoả): tháng bị thiên can tương khăc công việc dễ lâm bế tắt cẩn thận suy hao tài lộc vương pháp luật.
Địa Chi: Tỵ và Tỵ (hoả) năm sinh tháng tuổi cẩn trọng việc không vui trong gia đạo hoặc các mối quan hệ bạn bè nhỏ.
Tháng 5 – Giáp Ngọ (Kim)
Mệnh: Thổ sinh Kim: sinh xuất bản mệnh bổn mạng, sức khỏe cần cẩn trọng. Sức khoẻ không tốt đẹp.
Thiên Can: Giáp (Mộc), Đinh (Hoả) không xung, không hợp là trạng thái cân bằng, tự chủ.
Địa Chi: Ngọ (hoả) Tỵ (hoả) tự chủ, bình hòa nhau; không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Tháng 6 – Ất Mùi (Kim)
Mệnh: Thổ sinh Kim: sinh xuất bản mệnh bổn mạng, sức khỏe cần cẩn trọng. Sức khoẻ không tốt đẹp.
Thiên Can: Ất (Mộc), Đinh (Hoả) không xung, không hợp là trạng thái cân bằng, tự chủ.
Địa Chi: Mùi, Tỵ (hoả) tự chủ, bình hòa nhau; không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Lịch Âm Dương
Discussion about this post