CANH THÂN 1980 & Vận Hạn 6 tháng cuối 2020
#tuvi2020 #anhbatuvi #tuvicanhthan1980
VẬN HẠN CANH THÂN 1980 SÁU THÁNG CUỐI 2020
NAM
Mạng Mộc gặp năm Thổ là Khắc xuất: Trung bình: Chủ về vất vả.
Sao Thái Dương: Tốt: May mắn, danh lộc tốt.
Hạn Toán Tận: Trở ngại, va vấp. Vận Niên: Xà Hãm Tỉnh (Rắn bị nhốt): Xấu
Thiên can: Canh gặp Canh: Tương Trợ: Thuận lợi.
Địa chi: Thân gặp Tý: Tam Hợp: May mắn, thành công.
NỬ
Mạng Mộc gặp năm Thổ là Khắc xuất: Trung bình: Chủ về vất vả.
Sao Thổ Tú: Xấu: Rối rắm, nạn tai.
Hạn Huỳnh Tuyền: Phòng bệnh nặng.
Vận Niên: Xà Hãm Tỉnh (Rắn bị nhốt): Xấu.
Thiên can: Canh gặp Canh: Tương Trợ: Thuận lợi.
Địa chi: Thân gặp Tý: Tam Hợp: May mắn, thành công.
Tháng 6 – Quý Mùi(Mộc)
Mệnh: mạng Mộc gặp tháng Mộc: đồng hàng, bổn mạng và sức khoẻ tốt.
Thiên Can: Canh (kim), Quý (thuỷ) không xung, không hợp là trạng thái cân bằng, tự chủ.
Địa Chi: Thân (kim), Mùi (thổ) tự chủ, bình hòa nhau; không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Tháng 7 – Giáp Thân (Thuỷ)
Mệnh: Thuỷ sinh Mộc: bổn mạng tương sinh sức khoẻ tốt, phúc tinh và tài tinh tươi sáng hơn.
Thiên Can: Canh(kim) khắc Giáp(mộc), thiên can khắc tháng công việc nhiều rối rắm cẩn thận suy hao tài lộc.
Địa Chi: tuổi Thân (kim) gặp tháng Thân, năm sinh tháng tuổi cẩn thận chuyện không vui trong tình cảm, gia đạo. Cẩn trọng lời ăn tiếng nói.
Tháng 8 – Ất Dậu (Thuỷ)
Mệnh: Thuỷ sinh Mộc: bổn mạng tương sinh sức khoẻ tốt, phúc tinh và tài tinh tươi sáng hơn.
Thiên Can: Ất (mộc) hợp Canh (kim), thiên can thuộc ngũ hợp
Địa Chi: Thân (kim) và Dậu (kim) tự chủ, bình hòa nhau; không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Tháng 9 – Bính Tuất (Thổ)
Mệnh: Mộc khắc Thổ: bổn mạng khắc tháng cẩn trọng bổn mang và sức khoẻ. Phúc tinh và tài tinh suy giảm cẩn trọng bệnh, nạn nhẹ.
Thiên Can: Bính(hoả) khắc Canh(kim), tháng khắc thiên can công việc cẩn thận nhiều khó khăn. Dễ lâm vào bế tắt. cẩn thận vương pháp luật.
Địa Chi: Thân (kim), Tuất (thổ), tự chủ, bình hòa nhau; không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Tháng 10 – Đinh Hợi (Thổ)
Mệnh: Mộc khắc Thổ: bổn mạng khắc tháng cẩn trọng bổn mang và sức khoẻ. Phúc tinh và tài tinh suy giảm cẩn trọng bệnh, nạn nhẹ.
Thiên Can: Đinh (hoả), Canh(kim) không xung, không hợp là trạng thái cân bằng, tự chủ.
Địa Chi: Hợi (thuỷ), Thân (thổ) thuộc nhóm Tương hại. Tương hại ở đây được hiểu là sự cản trở nhau. Gia đạo tình cảm dễ gặp việc buồn phiền âu lo.
Tháng 11 – Mậu Tý (hoả)
Mệnh: Mộc sinh Hoả: bản mệnh sinh xuất tháng, bổn mạng sức khoẻ suy hao. Cẩn trọng tiêu tài vào bệnh nạn.
Thiên Can: Mậu (thổ), Canh(kim) không xung, không hợp là trạng thái cân bằng, tự chủ.
Địa Chi: Tý (thuỷ), Thân (kim) thuộc nhóm tam hợp Thân, Tý Thìn gia đạo tình cảm nhiều an vui, công việc có quý nhân phù trợ.
Tháng 12 – Kỹ Sửu (Hoả)
Mệnh: Mộc sinh Hoả: bản mệnh sinh xuất tháng, bổn mạng sức khoẻ suy hao. Cẩn trọng tiêu tài vào bệnh nạn, tai nạn nhẹ.
Thiên Can: Kỹ (thổ), Canh(kim) không xung, không hợp là trạng thái cân bằng, tự chủ.
Địa Chi: tự chủ, bình hòa nhau; không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp
Lịch Âm Dương
Discussion about this post