ẤT SỬU 1985 || Vận Hạn 6 Tháng Cuối 2020 || Anh Ba Tử vi
#tuviatsuu1985 #tuvi2020 #ABTV2020
VẬN HẠN ẤT SỬU 1985 SÁU THÁNG CUỐI 2020
NAM
Mạng Kim gặp năm Thổ Tương sinh: Tốt: Chủ về tất cả mọi việc đều thuận lợi.
Sao Mộc Đức: Tốt: May mắn, danh lộc tốt.
Hạn Huỳnh Tuyền: Phòng bệnh nặng.
Vận Niên: Kê Hồi Viên: Tốt
Thiên can: Ất gặp Canh: Tương Hợp: May Mắn.
Địa chi: Sửu gặp Tý: Nhị Hợp, Tam Tai: Công việc thay đổi ốm đau, khó khăn.
NỬ
Mạng Kim gặp năm Thổ Tương sinh: Tốt: Chủ về tất cả mọi việc đều thuận lợi.
Sao Thủy Diệu: Xấu: Có chuyện buồn.
Hạn Toán Tận: Trở ngại, va vấp.
Vận Niên: Kê Hồi Viên: Tốt.
Thiên can: Ất gặp Canh: Tương Hợp: May Mắn.
Địa chi Sửu gặp Tý: Nhị Hợp, Tam Tai: Công việc thay đổi ốm đau, khó khăn.
Tháng 6 – Quý Mùi(Mộc)
Mệnh: mạng Kim gặp tháng Mộc: bổn mạng khắc tháng cẩn trọng bổn mang và sức khoẻ. Phúc tinh và tài tinh suy giảm cẩn trọng bệnh, nạn nhẹ.
Thiên Can: Ất (mộc), Quý (thuỷ) không xung, không hợp là trạng thái cân bằng, tự chủ.
Địa Chi: Sửu (thổ), Mùi thuộc nhóm Lục xung. Lục xung là sự mô tả sự đối chọi nhau, chống đối nhau. Tình cảm, gia đạo không tốt, cẩn trọng thị phi tai tiếng nhất là vs nử.
.
Tháng 7 – Giáp Thân (Thuỷ)
Mệnh: Kim sinh Thuỷ: bổn mạng sinh xuất, cẩn thận bổn mạng & sứ khoẻ suy hao, tai nạn & bệnh nạn nhẹ.
Thiên Can: Ất (mộc), Giáp(mộc), không xung, không hợp là trạng thái cân bằng, tự chủ.
Địa Chi: Thân (kim) Sửu (thổ), tự chủ, bình hòa nhau; không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Tháng 8 – Ất Dậu (Thuỷ)
Mệnh: Kim sinh Thuỷ: bổn mạng sinh xuất, cẩn thận bổn mạng & sứ khoẻ suy hao. Đề phòng tai nạn nhẹ.
Thiên Can: Ất (mộc) đồng hành côg việc, tài lộc hanh thông.
Địa Chi: Sửu (thổ) và Dậu (kim) thuộc nhóm tam hợp Tỵ, Dậu, Sửu gia đạo tình cảm nhiều an vui, công việc dễ được quý nhân phù trợ.
Tháng 9 – Bính Tuất (Thổ)
Mệnh: Thổ sinh Kim: bổn mạng tương sinh sức khoẻ tốt, phúc tinh và tài tinh tươi sáng hơn.
Thiên Can: Bính(hoả) Ất (mộc), không xung, không hợp là trạng thái cân bằng, tự chủ.
Địa Chi: Tuất (thổ), Sửu (thổ), thuộc nhóm Tự hình. Ý nghĩa của Tự hình là sự cạnh tranh giữa bên yếu quấy nhiễu bên mạnh, bên mạnh loại trừ bên yếu. Nằm sát nhau trong bộ tứ hành sung nên gia đạo, tình cảm cẩn thận việc xung khắc, chú ý lời ăn tiếng nói đối với nử.
Tháng 10 – Đinh Hợi (Thổ)
Mệnh: Thổ sinh Kim: bổn mạng tương sinh sức khoẻ tốt, phúc tinh và tài tinh tươi sáng hơn.
Thiên Can: Đinh (hoả), Ất (mộc) không xung, không hợp là trạng thái cân bằng, tự chủ.
Địa Chi: Hợi (thuỷ), Sửu (thổ) tự chủ, bình hòa nhau; không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Tháng 11 – Mậu Tý (hoả)
Mệnh: Hoả khắc Kim: tháng khắc Bản mệnh: bổn mạng không tốt, cẩn thận sức khoẻ đề phòng tai nạn phạm thân.
Thiên Can: Mậu (thổ), Ất (mộc) không xung, không hợp là trạng thái cân bằng, tự chủ.
Địa Chi: Tý (thuỷ), Sửu (thổ) thuộc nhóm lục hợp gia đạo tình cảm nhiều an vui, công việc được quý nhân phù trợ.
Tháng 12 – Kỹ Sửu (Hoả)
Mệnh: Hoả khắc Kim: tháng khắc Bản mệnh: bổn mạng không tốt, cẩn thận sức khoẻ đề phòng tai nạn phạm thân.
Thiên Can: Ất (mộc) khắc Kỹ (thổ), thiên can khắc tháng công việc dễ gặp chuyện không may.
Địa Chi: tuổi Sửu (thổ) gặp tháng Sửu năm sinh tháng tuổi cẩn thận chuyện không vui trong tình cảm gia đạo.
Lịch Âm Dương
Discussion about this post